Nhóm nghiên cứu ứng dụng vật liệu tiên tiến để phát triển bền vững (Group of Applied Research in Advanced Materials for Sustainable Development - FASAM) được thành lập ngày 24/02/2025 theo Quyết định số 558/QĐ-TĐT với lĩnh vực chuyên môn hoạt động là Vật liệu năng lượng, vật liệu y sinh, vật liệu xử lý môi trường, vật liệu nông nghiệp (chế phẩm sinh học và phân bón) tiên tiến.
- Tầm nhìn và sứ mệnh
-
Tầm nhìn: Trở thành nhóm nghiên cứu mạnh, có uy tín trong nước và quốc tế trong lĩnh vực vật liệu tiên tiến, phục vụ cho phát triển bền vững.
Sứ mệnh:
- Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng các vật liệu tiên tiến trong lĩnh vực năng lượng, môi trường, y sinh và nông nghiệp.
- Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực khoa học và công nghệ vật liệu, có năng lực nghiên cứu độc lập và sáng tạo.
- Hợp tác nghiên cứu với các tổ chức trong và ngoài nước.
- Chuyển giao công nghệ nhằm thúc đẩy thương mại hóa các sản phẩm nghiên cứu và ứng dụng kết quả nghiên cứu vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
- Các lĩnh vực nghiên cứu chính
-
Nghiên cứu phát triển các loại vật liệu tiên tiến ứng dụng trong lĩnh vực năng lượng, môi trường, y sinh và nông nghiệp. Cụ thể như sau:
- Phát triển các vật liệu mới, có hiệu quả cao cho pin Lithium và các thiết bị lưu trữ năng lượng.
- Tổng hợp các loại vật liệu nano có khả năng bao bọc và giải phóng các hoạt chất đúng mục tiêu nhằm ứng dụng trong dẫn truyền thuốc.
- Phát triển các loại khung ngoại bào nhân tạo từ vật liệu polymer và vật liệu nano vô cơ ứng dụng kỹ thuật tái tạo mô.
- Chế tạo các loại phân bón tiên tiến, phân bón hữu cơ, phân bón vi sinh ứng dụng trong nông nghiệp, nhằm tăng cường sự phát triển và năng suất của cây trồng, bảo vệ môi trường.
- Tổng hợp vật liệu aerogel từ các nguồn nguyên liệu tái tạo ứng dụng xử lý nước thải và cải tạo môi trường. Phát triển chế phẩm sinh học để xử lý tồn dư hoá chất bảo vệ thực vật trong nông nghiệp.
- Thành viên
-
PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu Chức vụ: Trưởng nhóm đồng thời là thành viên chủ chốt.
Thành tích NCKH:
- Chủ trì 01 đề tài cấp Nhà nước, 03 đề tài Nafosted, 01 đề tài quốc tế.
- Xuất bản 04 giáo trình, 02 bằng độc quyền giải pháp hữu ích.
- Hướng dẫn 02 nghiên cứu sinh và nhiều học viên cao học.
- Là tác giả đứng đầu/gửi bài/liên hệ ít nhất 33 bài công bố khoa học trong cơ sở dữ liệu WoS
- Đạt giải thưởng về Khoa học công nghệ cấp Tỉnh.
- Hợp tác triển khai hoạt động NCKH với nhiều tổ chức trong và ngoài nước.
TS. Nguyễn Ngọc Tuấn Chức vụ: Thành viên chủ chốt
Thành tích NCKH:
- Số lượng công bố khoa học Wos/Scopus: 30
- H-index: 11
- Hợp tác triển khai hoạt động NCKH với nhiều tổ chức trong nước.
TS. Chau Thi Đa Chức vụ: Thành viên chủ chốt
Thành tích NCKH:
- Số lượng công bố khoa học Wos/Scopus: 35.
- H-index: 13.
- Chủ trì 03 đề tài hợp tác quốc tế.
- Hợp tác triển khai hoạt động NCKH với nhiều tổ chức trong và ngoài nước.
TS. Đỗ Tường Hạ Chức vụ: Thành viên
Thành tích NCKH:
- Số lượng công bố khoa học Wos/Scopus: 17
- H-index: 9
- Thành viên 01 đề tài cấp bộ, có nhiều công bố trên tạp chí uy tín.
- Đã công bố 17 bài báo WoS.
TS. Võ Nguyễn Xuân Phương Chức vụ: Thành viên
Thành tích NCKH:
- Số lượng công bố khoa học Wos/Scopus: 9
- Chủ trì 4 đề tài hợp tác quốc tế, 1 đề tài cấp bộ
TS. Nguyễn Quốc Hải Chức vụ: Thành viên
Thành tích NCKH:
- Số lượng công bố khoa học Wos/Scopus: 20.
- H-index: 12.
- Thành viên 1 đề tài hợp tác quốc tế.
TS. Trần Hoài Khang Chức vụ: Thành viên
Thành tích NCKH:
- Số lượng công bố khoa học Wos/Scopus: 7
- Có nhiều công bố trên tạp chí uy tín
TS. Phan Vũ Hoàng Giang Chức vụ: Thành viên
Thành tích NCKH:
- Số lượng công bố khoa học Wos/Scopus: 29.
- H-index: 12.
- Có nhiều công bố trên tạp chí uy tín.
- Cơ sở vật chất
-
Phòng làm việc, phòng thí nghiệm
- Phòng làm việc C110, C123, C124. Phòng thí nghiệm C503, C603, C609
Trang thiết bị nghiên cứu
TT
Tên thiết bị
Mục đích sử dụng
1
Lò nung
Tổng hợp vật liệu nano
2
Hệ thống cô quay chân không
Tinh sạch vật liệu
3
Hệ thống sấy thăng hoa
Sấy mẫu đông
4
Máy ly tâm
Loại dung môi
5
Máy electrospinning
Tạo sợi nano
6
Lò sấy chân không
Xử lý vật liệu
7
Hệ thống phản ứng sử dụng khí
Tổng hợp vật liệu
8
Tủ sấy đối lưu
Xử lý vật liệu
9
Tủ cấy vi sinh
Phân lập vi sinh vật
10
Tủ ấm
Nuôi cấy vi sinh
11
Máy lắc
Nuôi cấy vi sinh
12
Máy nghiền bi trục ngang
Xử lý vật liệu
13
Máy khuấy đồng hóa
Xử lý vật liệu
14
Máy đo quang UV-Vis
Đánh giá vật liệu
- Các đề tài/dự án, sản phẩm khoa học công nghệ tiêu biểu
-
TT
Tên đề tài nghiên cứu
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường)
Thành viên nhóm NCM và trách nhiệm tham gia trong đề tài
1.
Phân lập và đặc tính hóa vi sinh vật đối kháng với các loài vi khuẩn gây bệnh thuộc giống Vibrio từ môi trường nuôi tôm ở tỉnh Thừa Thiên Huế/ 106.03.59.09.
2009-2011
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu.
Chủ nhiệm đề tài
2.
Tối ưu hóa môi trường cho sản xuất chế phẩm trợ sinh từ Streptomyces sp. A1 và đánh giá hiệu quả của việc sử dụng chế phẩm trong ao nuôi tôm tại tỉnh Thừa Thiên Huế/ 106.03-2011.09.
2012-2014
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu.
Chủ nhiệm đề tài
3.
Nghiên cứu công nghệ sản xuất enzyme Nattokinase tái tổ hợp ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm và dược phẩm/ 04.15/CNSHCB
2015-2019
Đề án Phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực Công nghệ chế biến đến năm 2020- Bộ Công thương.
PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu.
Chủ nhiệm đề tài
4.
Nghiên cứu vi sinh vật ưa nhiệt và enzyme của chúng nhằm tái sử dụng hiệu quả bùn thải sản xuất phân bón hữu cơ chất lượng cao/ 106-NN.04-2014.53.
2015-2019
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED
PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu.
Chủ nhiệm đề tài
5.
Production of an indigenous probiotic for sustainable shrimp aquaculture in Thua Thien Hue, Vietnam.
2015-2016
On-the-Job Research Capacity Building Programme (OJCB) for Food Security and Environmental Conservation in Developing Countries- The Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries of Japan (MAFF) coordinated by the United Nations University Institute for the Advanced Study of Sustainability (UNU-IAS).
PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu.
Chủ nhiệm đề tài
6.
Nghiên cứu xây dựng hệ thống đệm sinh học xử lý hóa chất bảo vệ thực vật tại vùng canh tác nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội/QG 18.13.
2018-2021
ĐHQG Hà Nội
PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu.
Thành viên chủ chốt
7.
Xác lập cơ sở khoa học và đánh giá khả năng tái sử dụng tro bay từ một số nhà máy nhiệt điện đốt than trong cải tạo đất cát ven biển miền Trung Việt Nam/105.08-2014.31
2015-2019
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED
PGS.TS. Ngô Thị Tường Châu.
Thành viên chủ chốt
8.
Nghiên cứu công nghệ tạo màng bọc chứa vi sinh vật cho phân Urê
2024-2025
Tổng công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí
TS. Nguyễn Ngọc Tuấn.
Chủ nhiệm
9.
Assessment of the Pangasius catfish fry and fingerling transport systems in the Mekong Delta, Vietnam: Improving fish fry/fingerling welfare
2024-2025
Dự án “Project: Improving the welfare of farmed fish in Asia funded by University of Stirling”
TS. Chau Thi Đa
Chủ nhiệm
10.
Ứng dụng công nghệ ly tâm tốc độ cáo xử lý môi trường và thug om bùn thải ao nuôi thủy sản trên địa bàn An Giang
2020 – 2025
JICA, Nhật Bản tài trợ
TS. Chau Thi Đa
Điều phối dự án tại Việt Nam
11.
Dự án “Thực hiện các giải pháp dựa vào thiên nhiên nhằm khôi phục các vùng đất ngập nước và các quá trình tự nhiên của ĐBSCL giai đoạn 2023-2025 tại khu bảo vệ cảnh quan rừng tràm Trà Sư”
2023-2026
Tổ chức Quỹ Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới tại Việt Nam (WWF Việt Nam).
TS. Chau Thi Đa
Thành viên (Tư vấn kỹ thuật các mô hình lúa - cá kết hợp)
12.
Recognizing wetland ecosystem services for sustainable rice farming in the Mekong Delta
2021- 2025
Dự án quốc tế "The council for evidence-based
environmental analysis" (Formas), Thụy Điển
TS. Chau Thi Đa
Chủ nhiệm
13.
Vietnam - lower Mekong Delta fisheries and pollution governance case study
01-12/
2022
IPEN (International Pollutants Elimination Network)
TS. Chau Thi Đa
Chủ nhiệm dự án
14.
Integrating Aquaculture into Food Systems, Global Goals Sandpit Event
2020
Dự án quốc tế (Global Challenges Research Fund, UK)
TS. Chau Thi Đa
Chủ nhiệm
15.
Bảo tồn nguồn lợi thủy sản khu vực Búng Bình Thiên kết hợp phát triển du lịch
01/2016 -
12/2018
SKHCN-AG
Cấp tỉnh (Tỉnh An Giang)
TS. Chau Thi Đa
Đồng chủ nhiệm
16.
Quantifying the trade-offs between ecosystem service provision and water management in rice systems.
2017/2020
Project code: 2016- 06313_VR
(ĐH Stockholm- ĐH Tôn Đức Thắng)
TS. Chau Thi Đa
Chủ nhiệm
17.
Sustainable management of ecosystem services for long term aquaculture production in the Mekong Delta. This project was funded by Sida/Sweden
2010/2013
Project code: AKT2010- 010
TS. Chau Thi Đa
Chủ nhiệm
18.
Equity of water use in the Mekong delta in a project performed in collaboration with Celagrid (Cambodian NGO).
2009/2010
Dự án quốc tế Oxfam/Novib Hà Lan tài trợ
TS. Chau Thi Đa
Thành viên
19.
Investigation of hydrogen production technology from CO2-rich natural gas sources and from emission gas sources of Gas-Power-Fertilizer Complex in Vietnam.
01/2015- 12/2015
Korea Institute of Science and Technology (KIST)
Viện Khoa học Công nghệ Hàn Quốc (KIST)
TS. Võ Nguyễn Xuân Phương
Chủ nhiệm
20.
Nghiên cứu quy trình công nghệ hoàn nguyên và tái sử dụng xúc tác V2O5 thải từ quá trình sản xuất axit
H2SO4
2014/2016
Bộ Công Thương, Việt Nam
TS. Võ Nguyễn Xuân Phương
Chủ nhiệm
21.
Nghiên cứu chế tạo vật liệu polymer siêu nhẹ dựa trên cấu trúc cellulose aerogel có đặc tính siêu hấp thụ dầu từ nguồn nguyên liệu giàu cellulose trong nước ứng dụng trong quá trình xử lý dầu tràn và nước nhiễm dầu
2017/2019
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
TS. Võ Nguyễn Xuân Phương
Chủ nhiệm
22.
Nghiên cứu phát triển phương pháp và quy trình tổng hợp màng tách N2 ra khỏi hỗn hợp khí thiên nhiên giàu CO2 dựa trên vật liệu rây phân tử silicat
2016/2017
Viện Dầu khí Việt Nam
TS. Võ Nguyễn Xuân Phương
Chủ nhiệm
23.
Prototyping investigation of deCO grill for beehive coal cookstoves and biochar briquette from fermented plant wastes for beehive coal alternative.
(Nghiên cứu sản xuất nguyên mẫu vỉ loại CO dùng trong lò nấu than tổ ong; và sản xuất nguyên mẫu than sinh học từ chất thải sinh khối lên)
01/2017 –
12/2017
Korea Institute of Science and Technology (KIST)
Viện Khoa học Công nghệ Hàn Quốc (KIST)
TS. Võ Nguyễn Xuân Phương
Chủ nhiệm
24.
H2 production from mixed reactant (air and CO2 rich natural gas) over in-situ Ni0/La2O3 perovskite-type catalyst for solid oxide fuel cell application (Sản xuất hydro từ hỗn hợp không khí và khí tự nhiên giàu CO2 trên xúc tác loại perovskite dựa trên Ni0/La2O3 cho ứng dụng pin nhiên liệu oxit rắn)
01/2018- 12/2018
Korea Institute of Science and Technology (KIST)
Viện Khoa học Công nghệ Hàn Quốc (KIST)
TS. Võ Nguyễn Xuân Phương
Chủ nhiệm
25.
Improvement of performance and biofouling resistance of polyamide- based RO membrane
01/2020- 12/2020
Korea Institute of Science and Technology (KIST)
Viện Khoa học Công nghệ Hàn Quốc (KIST)
TS. Võ Nguyễn Xuân Phương
Chủ nhiệm
26.
Thiết kế cảm biến sinh học plasmonic để phát hiện đa dấu chỉ sinh học trong chủng Staphylococcus aureus kháng methicilline sử dụng phân tử Beacon hai
đầu dò plasmonic
2017 - 2020
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)
TS. Đỗ Tường Hạ
Thư ký khoa học
27.
Nghiên cứu khả năng tách H2S trong Biogas bằng một số vật liệu tại Việt Nam
2011-2012
JICA-JST
TS. Nguyễn Quốc Hải
Thành viên
28.
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ tổng hợp butanol nhiên liệu từ bã mía
2010-1012
Sở KH&CN TP.HCM
TS. Nguyễn Quốc Hải
Thành viên
29.
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất tinh luyện dầu tràm trà bằng việc khảo sát trên xưởng thực nghiệm và sử dụng nguồn nguyên liệu cây tràm trà tại địa phương thuộc tỉnh Tiền Giang.
2010-2012
Sở KH&CN
Tỉnh Tiền Giang
TS. Nguyễn Quốc Hải
Thành viên
30.
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống thiết bị tự động tinh luyện cồn để sản xuất xăng pha cồn, công suất tối thiểu 2000 lít cồn (99,5%)/ngày
2009-2011
Bộ KH&CN, Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước
TS. Nguyễn Quốc Hải
Thành viên
- Danh mục các công bố tiêu biểu
-
- Ha, D. T., Tong, H. D., & Trinh, T. T. (2024). Insights into hydro thermal gasification process of microplastic polyethylene via reactive molecular dynamics simulations. Scientific Reports, 14(1), 18771. (ISI, Q1)
- Ha, D. T., Tong, H. D., Tran, K. Q., & Trinh, T. T. (2024). The role of chemical functional groups in dewaterability of hydrochar: A molecular simulation study. Journal of Molecular Liquids, 400, 124482. (ISI, Q1)
- Nguyen, N. T., Nguyen, B. P. T., Ho, T. N., Tran, C. N. D., Tran, T. H. H., Nguyen, H. P. H., ... & Thambi, T. (2024). Orally ingestible medication utilizing layered double hydroxide nanoparticles strengthened alginate and hyaluronic acid-based hydrogel bead for bowel disease management. International Journal of Biological Macromolecules, 269, 132122. (ISI, Q1)
- Da, C. T., Xuyen, B. T. K., Nguyen, T. K. O., Ha, P. T. T., Pham, M. T., & Berg, H. (2024). Vitamin Solutions Effects on Reproduction of Broodstock, Growth Performance and Survival Rate of Pangasius Catfish Fingerling. Animals, 14(15) (ISI, Q1).
- Nguyen, Q. H., Le, T. H., & Tran, Q. N. (2024). Quantum dots as fabricating materials for supercapacitors. Journal of Alloys and Compounds, 173947. (ISI, Q1)
- Do. T. H., Tran, K. Q., & Trinh, T. T. (2024). New insights into the hydrothermal carbonization process of sewage sludge: A reactive molecular dynamics study. Fuel, 361, 130692. (ISI, Q1)
- Li, Y., Phan, V. G., Pan, Z., Xuan, X., Yang, H. Y., Luu, C. H., ... & Thambi, T. (2024). Integrated and hyaluronic acid-coated mesoporous silica nanoparticles conjugated with cisplatin and chlorin e6 for combined chemo and photodynamic cancer therapy. European Polymer Journal, 220, 113426. (ISI, Q1)
- Kiefer, R., Harjo, M., Otero, T. F., Nguyen, N. T., & Le, Q. B. (2024). Linear sensing actuators of polypyrrole nanofiber scaffolds. Journal of Applied Polymer Science, 141(17), e55300. (ISI, Q2)
- Scaini, A., Mulligan, J., Berg, H., Brangarí, A., Bukachi, V., Carenzo, S., Chau Thi, D., Courtney-Mustaphi, C., Ekblom, A., Fjelde, H. and Fridahl, M. (2024). Pathways from research to sustainable development: Insights from ten research projects in sustainability and resilience. Ambio, 53(4), 517-533. (ISI, Q1)
- Tran, H. K., Truong, B. T., Zhang, B. R., Jose, R., Chang, J. K., & Yang, C. C. (2023). Sandwich-structured composite polymer electrolyte based on PVDF-HFP/PPC/Al-doped LLZO for high-voltage solid-state lithium batteries. ACS Appl. Energy Mater. 6, 1475–1487 (2023). (ISI, Q2)
- Nguyen, Q. H., Ta, Q. T. H., & Tran, N. (2023). The mechanisms and topologies of Ru-based water oxidation catalysts: A comprehensive review. Ceramics International, 49(3), 4030-4045. (ISI, Q1)
- Do, T. H., Tong, H. D., Tran, K. Q., Meijer, E. J., & Trinh, T. T. (2023). Insight into the role of excess hydroxide ions in silicate condensation reactions. Physical Chemistry Chemical Physics, 25(18), 12723-12733. (ISI, Q1)
- Phan, V. G., Duong, H. S., Le, Q. G. T., Janarthanan, G., Vijayavenkataraman, S., Nguyen, H. N. H., ... & Thambi, T. (2023). Nanoengineered injectable hydrogels derived from layered double hydroxides and alginate for sustained release of protein therapeutics in tissue engineering applications. Journal of Nanobiotechnology, 21(1), 405. (ISI, Q1)
- Nguyen, Q. H., Salunkhe, T. T., Nguyen, T. A., Nguyen, T. L., & Kim, I. T. (2022). Optimal tailored preparation of Sb/Sb4O5Cl2 nanosheet composite anodes for efficient sodium-ion storage. Electrochimica Acta, 436, 141429. (ISI, Q1)
- Nguyen, Q. H., Ta, Q. T. H., & Tran, N. (2022). Review on the transformation of biomechanical energy to green energy using triboelectric and piezoelectric based smart materials. Journal of Cleaner Production, 371, 133702. (ISI, Q1)
- Nguyen, N. T., Sun, W. H., Chen, T. H., Tsai, P. C., Chen, C. C., & Huang, S. L. (2022). Gut mucosal microbiome is perturbed in rheumatoid arthritis mice and partly restored after TDAG8 deficiency or suppression by salicylanilide derivative. International Journal of Molecular Sciences, 23(7), 3527. (ISI, Q1)
- Phan, V. G., Murugesan, M., Huong, H., Le, T. T., Phan, T. H., Manivasagan, P., ... & Thambi, T. (2022). Cellulose nanocrystals-incorporated thermosensitive hydrogel for controlled release, 3D printing, and breast cancer treatment applications. ACS Applied Materials & Interfaces, 14(38), 42812-42826. (ISI, Q1)
- Nguyen, Q. H., Kidanu, W. G., Ngo, H. D., Nguyen, T. L., & Kim, I. T. (2022). Fabricating iron-tin-oxide nanocomposite electrodes for sodium-ion batteries. Ceramics International, 48(13), 19109-19115. (ISI, Q1)
- Phan, V. G., Mathiyalagan, R., Nguyen, M. T., Tran, T. T., Murugesan, M., Ho, T. N., ... & Thambi, T. (2022). Ionically cross-linked alginate-chitosan core-shell hydrogel beads for oral delivery of insulin. International Journal of Biological Macromolecules, 222, 262-271. (ISI, Q1)
- Le Van Thien, Van Huy, D., & Chau, N. T. T. (2021). Development of a Novel Biomixture for Pesticide Degradation and Detoxification in Vietnam. CHIANG MAI JOURNAL OF SCIENCE, 48(4), 1021-1035. (ISI, Q3)
- Le, T. V., Ngo, T. C., & Futamata, H. (2021). Effect of fly ash amendment on sandy soil properties and peanut yields. ScienceAsia, 47(3). (ISI, Q3)
- Nguyen, Q. H., Phung, V. D., Kidanu, W. G., Ahn, Y. N., Nguyen, T. L., & Kim, I. T. (2021). Carbon-free Cu/SbxOy/Sb nanocomposites with yolk-shell and hollow structures as high-performance anodes for lithium-ion storage. Journal of Alloys and Compounds, 878, 160447. (ISI, Q1)
- Ngo, P. T., Vo, P. N., Trinh-Le, L. P., Pham, D. T., Phan, P. D., Cao, C. V., ... & Le-Phuc, N. (2021). Role of e-beam irradiation treatment on detemplation and structural hierarchy of ZSM-5 zeolite. Microporous and Mesoporous Materials, 315, 110928. (ISI, Q1)
- Tran, H. K., Musuvadhi Babulal, L., Wu, Y. S., Hung, T. F., Chien, W. C., Wu, S. H., ... & Yang, C. C. (2021). A Sandwich-Structure Composite Polymer Electrolyte Based on Poly (vinyl alcohol)/Poly (4-lithium styrene sulfonic acid) for High-Voltage Lithium Batteries. ACS Applied Energy Materials, 4(8), 8016-8029. (ISI, Q2)
- Jung, J. M., Kim, S. H., Phan, V. G., Thambi, T., & Lee, D. S. (2021). Therapeutic effects of boronate ester cross-linked injectable hydrogels for the treatment of hepatocellular carcinoma. Biomaterials Science, 9(21), 7275-7286. (ISI, Q1)
- Mahalakshmi, B., Baskaran, R., Shanmugavadivu, M., Nguyen, N. T., & Velmurugan, B. K. (2020). Insulinoma-associated protein 1 (INSM1): a potential biomarker and therapeutic target for neuroendocrine tumors. Cellular Oncology, 43, 367-376. (ISI, Q1)
- Nguyen, Q. H., Nguyen, Q. H., & Hur, J. (2020). High-performance ZnTe-TiO2-C nanocomposite with half-cell and full-cell applications as promising anode material for Li-Ion batteries. Applied Surface Science, 509, 144718. (ISI, Q1)
- Phan, V. G., Trang Duong, H. T., Tran, P. T., Thambi, T., Ho, D. K., & Murgia, X. (2020). Self-assembled amphiphilic starch based drug delivery platform: Synthesis, preparation, and interactions with biological barriers. Biomacromolecules, 22(2), 572-585. (ISI, Q1)
- Nguyen, Q. H., Kim, H., Kim, I. T., Choi, W., & Hur, J. (2020). Few-layer NbSe2@ graphene heterostructures as anodes in lithium-ion half-and full-cell batteries. Chemical Engineering Journal, 382, 122981. (ISI, Q1)
- Põldsalu, I., Rohtlaid, K., Plesse, C., Vidal, F., Nguyen, N. T., Peikolainen, A. L., ... & Kiefer, R. (2020). Printed PEDOT: PSS Trilayer: Mechanism Evaluation and Application in Energy Storage. Materials, 13(2), 491. (ISI, Q1)
- Nguyen, Q. H., So, S., Nguyen, Q. H., Kim, I. T., & Hur, J. (2020). Mechanochemical synthesis of InP nanoparticles embedded in hybrid conductive matrix for high-performance lithium-ion batteries. Chemical Engineering Journal, 399, 125826. (ISI, Q1)
- Tran, H. K., Wu, Y. S., Chien, W. C., Wu, S. H., Jose, R., Lue, S. J., & Yang, C. C. (2020). Composite polymer electrolytes based on PVA/PAN for all-solid-state lithium metal batteries operated at room temperature. ACS Applied Energy Materials, 3(11), 11024-11035. (ISI, Q2)
- Nguyen, Q. H., Nguyen, Q. H., So, S., & Hur, J. (2020). Efficient TiC-C hybrid conductive matrix for ZnTe anode in Lithium-ion storage. Applied Surface Science, 534, 147679. (ISI, Q1)
- Hợp tác và các thông tin khác
- Đã và đang hợp tác với nhiều chuyên gia, nhà khoa học tại các Trường Đại học, Viện Nghiên cứu trong và ngoài nước như National Yang Ming Chiao Tung University, Taiwan; Kyushu University, Japan; Shizuoka University, Japan; University of Stirling, United Kingdom; Massachusetts General Hospital and Harvard Medical School, USA; Leibniz Institute for Catalysis, Rostock, Germany; Norwegian University of Science and Technology, Norway; Kyung Hee University, Korea; Jeju National University, Korea; Stockholm University, Sweden; Kyungpook National University, Daegu City, South Korea; Gachon University, Korea etc.